DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Thông tư 133/2016/TT-BTC).
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Thông tư 133/2016/TT-BTC).
✵ ✵ ✵
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
Loại Tài khoản Tài sản có 6 nguyên tắc kế toán và 16 tài khoản (7 nhóm):
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.
- Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho.
- Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang.
- Nguyên tắc kế toán đầu tư vốn vào đơn vị khác.
- Nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 111 - Tiền mặt:
+ Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 - Ngoại tệ
- Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng:
+ Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1122 - Ngoại tệ
Nhóm Tài khoản Đầu tư tài chính (không xác định quyền kiểm soát), có 2 tài khoản:
- Tài khoản 121- Chứng khoán kinh doanh:
- Tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
+ Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
+ Tài khoản 1288 - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Nhóm Tài khoản Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ:
+ Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
+ Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
- Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ:
+ Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
+ Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác.
- Tài khoản 138 - Phải thu khác:
+ Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Tài khoản 1386 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
+ Tài khoản 1388 - Phải thu khác
- Tài khoản 141 - Tạm ứng
Nhóm Tài khoản Hàng tồn kho, có 7 tài khoản:
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi trên đường
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
- Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ:
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Tài khoản 155 - Thành phẩm:
- Tài khoản 156 - Hàng hoá:
- Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán
▲
Nhóm Tài khoản Tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang, có 4 tài khoản:
- Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình:
+ Tài khoản 2111 - TSCĐ hữu hình
+ Tài khoản 2112 - TSCĐ thuê tài chính
+ Tài khoản 2113 - TSCĐ vô hình
- Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định:
+ Tài khoản 2141 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
+ Tài khoản 2142 - Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
+ Tài khoản 2143 - Hao mòn TSCĐ vô hình
+ Tài khoản 2147 - Hao mòn bất động sản đầu tư
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư
- Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
+ Tài khoản 2411 - Mua sắm TSCĐ
+ Tài khoản 2412 - Xây dựng cơ bản
+ Tài khoản 2413 - Sửa chữa lớn TSCĐ
Nhóm Tài khoản Đầu tư vốn vào đơn vị khác, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 228 - Đầu tư khác:
+ Tài khoản 2281 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2288 - Đầu tư khác
Nhóm Tài khoản Các tài sản khác, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản:
+ Tài khoản 2291 - Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán
+ Tài khoản 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+ Tài khoản 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi
+ Tài khoản 2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Tài khoản 242 - Chi phí trả trước
▲
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Loại Tài khoản Nợ phải trả có 1 nguyên tắc và 10 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả.
Nhóm Tài khoản 33 - Các khoản phải trả, có 6 tài khoản:
- Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán hàng
- Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
+ Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp:
- Tài khoản 33311 - Thuế GTGT đầu ra
- Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hành nhập khẩu
+ Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu
+ Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân
+ Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên
+ Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất
+ Tài khoản 3338 - Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác:
- Tài khoản 33381 - Thuế bảo vệ môi trường
- Tài khoản 33382 - các loại thuế khác
+ Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
- Tài khoản 334 - Phải trả người lao động:
- Tài khoản 335 - Chi phí phải trả
- Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ:
+ Tài khoản 3361 - Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+ Tài khoản 3368 - Phải trả nội bộ khác
- Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác
+ Tài khoản 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết
+ Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn
+ Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội
+ Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế
+ Tài khoản 3385 - Bảo hiểm thất nghiệp
+ Tài khoản 3386 - Nhận ký quỹ, ký cược
+ Tài khoản 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
+ Tài khoản 3388 - Phải trả, phải nộp khác
Nhóm Tài khoản 34 - Vay và nợ, có 1 tài khoản:
- Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính:
+ Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay
+ Tài khoản 3412 - Nợ thuê tài chính
Nhóm Tài khoản 35 - Các quỹ, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả:
+ Tài khoản 3521 - Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
+ Tài khoản 3522 - Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+ Tài khoản 3524 - Dự phòng phải trả khác
- Tài khoản 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
+ Tài khoản 3531 - Quỹ khen thưởng
+ Tài khoản 3532 - Quỹ phúc lợi
+ Tài khoản 3533 - Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
+ Tài khoản 3534 - Quỹ thưởng ban điều hành công ty
- Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3561 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
+ Tài khoản 3562 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
▲
LOẠI TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Loại Tài khoản Nguồn vốn chủ sở hữu có 1 nguyên tắc kế toán và 5 tài khoản, chia thành 2 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu.
Nhóm Tài khoản 41 có 4 tài khoản:
- Tài khoản 411 - Nguồn vốn kinh doanh:
+ Tài khoản 4111 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Tài khoản 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
+ Tài khoản 4118 - Vốn khác.
- Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái-
- Tài khoản 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ.
Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
+ Tài khoản 4211 - Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
+ Tài khoản 4212 - Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
▲
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Loại Tài khoản Doanh thu có 1 nguyên tắc kế toán và 3 tài khoản, chia thành 2 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu.
Nhóm TK 51 - Doanh thu, có 2 tài khoản:
- Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
- Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
▲
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Loại Tài khoản Chi phí sản xuất , kinh doanh có 1 nguyên tắc kế toán và 5 tài khoản, chia thành 3 nhóm:
Nguyên tắc kế toán:
- Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí.
Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:
- Tài khoản 611 - Mua hàng.
Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:
- Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất
- Tài khoản 632 - Giá vốn bán hàng
- Tài khoản 635 - Chi phí tài chính.
Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:
- Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Tài khoản 6421 - chi phí bán hàng
+ Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
▲
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
Loại Tài khoản Thu nhập khác có 1 tài khoản:
- Tài khoản 711 - Thu nhập khác.
▲
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
Loại Tài khoản Chi phí khác có 2 tài khoản:
- Tài khoản 811 - Chi phí khác
- Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN.
▲
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Loại Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:
- Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
▲
CÁC TÀI KHOẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG THEO QUYẾT ĐỊNH 48/2006/QĐ-BTC
- Tài khoản 001 - Tài sản thuê ngoài
- Tài khoản 002 - Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
- Tài khoản 003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
- Tài khoản 004 - Nợ khó đòi đã xử lý
- Tài khoản 007 - Ngoại tệ các loại
- Tài khoản 008 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án.
▲